Thực đơn
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội hình hiện tạiĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Moldova và UEFA Nations League 2020–21 gặp Ba Lan và Hà Lan vào tháng 10 năm 2020.
Số liệu thống kê tính đến 14 tháng 10 năm 2020, sau trận gặp Hà Lan.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Salvatore Sirigu | 12 tháng 1, 1987 (33 tuổi) | 25 | 0 | Torino |
21 | 1TM | Gianluigi Donnarumma | 25 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 20 | 0 | Milan |
23 | 1TM | Alessio Cragno | 28 tháng 6, 1994 (26 tuổi) | 1 | 0 | Cagliari |
1TM | Marco Silvestri | 2 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 0 | 0 | Verona | |
2 | 2HV | Danilo D'Ambrosio | 9 tháng 9, 1988 (32 tuổi) | 5 | 0 | Internazionale |
3 | 2HV | Giorgio Chiellini (đội trưởng) | 14 tháng 8, 1984 (36 tuổi) | 105 | 8 | Juventus |
4 | 2HV | Leonardo Spinazzola | 25 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 10 | 0 | Roma |
5 | 2HV | Gianluca Mancini | 17 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 4 | 0 | Roma |
13 | 2HV | Cristiano Biraghi | 1 tháng 9, 1992 (28 tuổi) | 9 | 1 | Fiorentina |
15 | 2HV | Francesco Acerbi | 10 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 9 | 1 | Lazio |
16 | 2HV | Alessandro Florenzi | 11 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 38 | 2 | Paris Saint-Germain |
19 | 2HV | Leonardo Bonucci | 1 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 99 | 7 | Juventus |
2HV | Emerson Palmieri | 3 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 9 | 0 | Chelsea | |
2HV | Angelo Ogbonna | 23 tháng 5, 1988 (32 tuổi) | 13 | 0 | West Ham United | |
6 | 3TV | Marco Verratti | 5 tháng 11, 1992 (27 tuổi) | 38 | 3 | Paris Saint-Germain |
7 | 3TV | Lorenzo Pellegrini | 19 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 15 | 2 | Roma |
8 | 3TV | Jorginho | 20 tháng 12, 1991 (28 tuổi) | 25 | 4 | Chelsea |
12 | 3TV | Stefano Sensi | 5 tháng 8, 1995 (25 tuổi) | 6 | 2 | Internazionale |
18 | 3TV | Nicolò Barella | 7 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 16 | 4 | Internazionale |
20 | 3TV | Manuel Locatelli | 8 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 4 | 0 | Sassuolo |
3TV | Bryan Cristante | 3 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 9 | 1 | Roma | |
9 | 4TĐ | Francesco Caputo | 6 tháng 8, 1987 (33 tuổi) | 2 | 1 | Sassuolo |
10 | 4TĐ | Domenico Berardi | 1 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 7 | 1 | Sassuolo |
11 | 4TĐ | Moise Kean | 28 tháng 2, 2000 (20 tuổi) | 8 | 2 | Paris Saint-Germain |
14 | 4TĐ | Federico Chiesa | 25 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | 21 | 1 | Juventus |
17 | 4TĐ | Ciro Immobile | 20 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 42 | 10 | Lazio |
22 | 4TĐ | Stephan El Shaarawy | 27 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 26 | 6 | Thượng Hải Thân Hoa |
4TĐ | Kevin Lasagna | 10 tháng 8, 1992 (28 tuổi) | 5 | 0 | Udinese | |
4TĐ | Vincenzo Grifo | 7 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 3 | 0 | Freiburg | |
4TĐ | Riccardo Orsolini | 24 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 1 | 1 | Bologna |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Alex Meret | 22 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Napoli | v. Hà Lan, 7 tháng 9 năm 2020 |
TM | Pierluigi Gollini | 18 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Atalanta | v. Armenia, 18 tháng 11 năm 2019 |
HV | Manuel Lazzari | 29 tháng 11, 1993 (26 tuổi) | 2 | 0 | Lazio | v. Ba Lan, 11 tháng 10 năm 2020 INJ |
HV | Mattia Caldara | 5 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 2 | 0 | Atalanta | v. Hà Lan, 7 tháng 9 năm 2020 |
HV | Giovanni Di Lorenzo | 4 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 2 | 0 | Napoli | v. Hà Lan, 7 tháng 9 năm 2020 |
HV | Alessandro Bastoni | 13 tháng 4, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Internazionale | v. Bosna và Hercegovina, 4 tháng 9 năm 2020INJ |
HV | Luca Pellegrini | 7 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Genoa | v. Bosna và Hercegovina, 4 tháng 9 năm 2020 |
HV | Alessio Romagnoli | 12 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 12 | 2 | Milan | v. Armenia, 18 tháng 11 năm 2019 |
HV | Armando Izzo | 2 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 3 | 0 | Torino | v. Armenia, 18 tháng 11 năm 2019 |
HV | Andrea Cistana | 1 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Brescia | v. Armenia, 18 tháng 11 năm 2019 |
TV | Giacomo Bonaventura | 22 tháng 8, 1989 (31 tuổi) | 15 | 0 | Fiorentina | v. Ba Lan, 11 tháng 10 năm 2020 |
TV | Gaetano Castrovilli | 17 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Fiorentina | v. Moldova, 7 tháng 10 năm 2020 INJ |
TV | Nicolò Zaniolo | 2 tháng 7, 1999 (21 tuổi) | 7 | 2 | Roma | v. Hà Lan, 7 tháng 9 năm 2020 |
TV | Roberto Gagliardini | 7 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 6 | 0 | Internazionale | v. Hà Lan, 7 tháng 9 năm 2020 |
TV | Sandro Tonali | 8 tháng 5, 2000 (20 tuổi) | 3 | 0 | Brescia | v. Bosna và Hercegovina, 4 tháng 9 năm 2020WD |
TV | Rolando Mandragora | 29 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Udinese | v. Armenia, 18 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Andrea Belotti | 20 tháng 12, 1993 (26 tuổi) | 29 | 9 | Torino | v. Ba Lan, 11 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Lorenzo Insigne | 4 tháng 6, 1991 (29 tuổi) | 36 | 7 | Napoli | v. Hà Lan, 7 tháng 9 năm 2020 |
TĐ | Federico Bernardeschi | 16 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 24 | 4 | Juventus | v. Bosna và Hercegovina, 4 tháng 9 năm 2020INJ |
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
Thực đơn
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội tuyển bóng đá quốc gia ArgentinaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý http://english.people.com.cn/200605/23/eng20060523... http://www.a2bworldcup.com/italy.html http://www.fifa.com/classicfootball/matches/match=... http://www.fifa.com/worldcup/archive/edition=84/re... http://www.fifa.com/worldcup/archive/edition=84/re... http://www.fifa.com/worldcup/archive/edition=84/re... http://www.fifa.com/worldcup/archive/edition=84/re... http://www.fifa.com/worldcup/archive/germany2006/n... http://www.fifa.com/worldcup/archive/germany2006/n... http://www.fifa.com/worldranking/news/newsid=11168...